rước xu thế chuyển đổi số mạnh mẽ của Cách mạng công nghiệp 4.0 và yêu cầu phát triển hạ tầng hiện đại, bền vững, Trường Đại học Nha Trang đã xây dựng chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành Kỹ thuật Xây dựng, nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao cho tỉnh Khánh Hòa và cả nước.
Chương trình kế thừa 17 năm kinh nghiệm đào tạo ngành Kỹ thuật Xây dựng tại trường, bao gồm hai chuyên ngành:
Chương trình hướng đến trang bị kiến thức chuyên sâu về thiết kế, thi công, quản lý công trình hiện đại, ứng dụng công nghệ tiên tiến như BIM, AI, IoT, đồng thời đáp ứng nhu cầu thực tiễn từ các dự án trọng điểm tại Khánh Hòa như cao tốc, cảng biển, đô thị thông minh và khu kinh tế Vân Phong.
Việc mở ngành góp phần xây dựng đội ngũ kỹ sư trình độ cao, đáp ứng yêu cầu phát triển đô thị bền vững và hội nhập quốc tế.


Liên hệ tư vấn và đăng ký xét tuyển
Mọi thông tin chi tiết về chương trình đào tạo, thời gian đăng ký và xét tuyển, vui lòng liên hệ:
PGS. TS. Trần Quang Huy
Email: huytq@ntu.edu.vn
Điện thoại: 0908 588 911
Chương trình Thạc sĩ ngành Kỹ thuật Xây dựng tại Trường Đại học Nha Trang được xây dựng theo định hướng ứng dụng, nhằm đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hiện đại hóa hạ tầng trong bối cảnh chuyển đổi số ngành xây dựng.
Tổng số tín chỉ: 60 TC, với cơ cấu đào tạo như sau:
-
Khối kiến thức tổng quát: 8 TC (13%) – gồm các học phần như Triết học, Phương pháp luận khoa học, Quản lý dự án,...
-
Khối kiến thức ngành: 24 TC (40%) – bao gồm các học phần nền tảng như Phần tử hữu hạn nâng cao, Cơ học đất nâng cao, Vật liệu xây dựng xanh,...
-
Khối kiến thức chuyên ngành: 12 TC (20%) – lựa chọn theo hai chuyên ngành:
-
Kỹ thuật xây dựng: Kết cấu thép – bê tông liên hợp, Thiết kế kháng chấn, Tối ưu hóa kết cấu...
-
Quản lý công trình giao thông: Xây dựng cầu – hầm – đường bộ, Quản lý đường cao tốc, Giao thông thông minh,...
-
Khối kiến thức tốt nghiệp: 16 TC (27%) – gồm Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp.
Chương trình tích hợp nhiều học phần lựa chọn gắn với công nghệ hiện đại như BIM, UAV, kiểm định chất lượng, giúp học viên tiếp cận thực tiễn kỹ thuật mới và tăng khả năng thích ứng thị trường lao động.
Thông qua đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và điều kiện cơ sở vật chất tốt, chương trình hướng đến mục tiêu đào tạo kỹ sư trình độ cao có khả năng triển khai, quản lý và đổi mới kỹ thuật xây dựng hiện đại, phục vụ hiệu quả cho tỉnh Khánh Hòa, khu vực Nam Trung Bộ và cả nước.
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
TC
|
Phân bổ thời lượng
|
HP tiên quyết
|
HP song song
|
Phân bổ
từng học kỳ
|
LT
|
TH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
60
|
Bắt buộc
|
|
|
12
|
7
|
15
|
9
|
|
|
|
|
Tự chọn
|
|
|
5
|
12
|
0
|
0
|
1. Khối kiến thức tổng quát
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Các học phần bắt buộc
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Triết học
|
3
|
45
|
|
|
|
3
|
|
|
|
1.2. Các học phần tự chọn
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm học phần tự chọn 1
|
2
|
|
|
|
|
2*
|
|
|
|
2
|
|
Phương pháp luận khoa học
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Tư duy phản biện và tư duy sáng tạo
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm học phần tự chọn 2
|
3
|
|
|
|
|
3*
|
|
|
|
4
|
|
Quản lý dự án
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Khoa học quản lý
|
3
|
30
|
15
|
|
|
|
|
|
|
2. Khối kiến thức ngành
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Các học phần bắt buộc
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Phương pháp phần tử hữu hạn nâng cao
|
3
|
45
|
|
|
|
3
|
|
|
|
7
|
|
Cơ học đất nâng cao
|
3
|
45
|
|
|
|
3
|
|
|
|
8
|
|
Vật liệu xây dựng xanh
|
3
|
45
|
|
|
|
3
|
|
|
|
9
|
|
Công nghệ chế tạo bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn nâng cao
|
3
|
45
|
|
|
|
|
3
|
|
|
2.2. Các học phần tự chọn
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm học phần tự chọn 3
|
3
|
|
|
|
|
|
3*
|
|
|
10
|
|
Mô hình thông tin công trình (BIM) nâng cao
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
Ứng dụng BIM trong quản lý dự án
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm học phần tự chọn 4
|
3
|
|
|
|
|
|
3*
|
|
|
12
|
|
Xử lý công trình trên nền đất yếu
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
Tường chắn và chống sạt lở mái dốc
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm học phần tự chọn 5
|
3
|
|
|
|
|
|
3*
|
|
|
14
|
|
Kỹ thuật bê tông nâng cao
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
Ăn mòn và chống ăn mòn bê tông cốt thép nâng cao
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm học phần tự chọn 6
|
3
|
|
|
|
|
|
3*
|
|
|
16
|
|
Công nghệ đo đạc và xử lý địa hình bằng thiết bị bay không người lái
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
Kiểm định chất lượng công trình xây dựng
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khối kiến thức chuyên ngành
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
Kết cấu thép-bê tông liên hợp
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
3
|
|
19
|
|
Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
3
|
|
20
|
|
Thiết kế công trình kháng chấn
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
3
|
|
21
|
|
Tối ưu hóa kết cấu
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
3
|
|
3.2
|
Chuyên ngành Quản lý Công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
Công nghệ xây dựng cầu – hầm – đường bộ
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
3
|
|
23
|
|
Quản lý vận hành, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
3
|
|
24
|
|
Quản lý hệ thống giao thông thông minh
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
3
|
|
25
|
|
Độ tin cậy và tuổi thọ công trình
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
3
|
|
4. Khối kiến thức tốt nghiệp
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
|
Thực tập kỹ thuật 1
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
27
|
|
Thực tập kỹ thuật 2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
28
|
|
Đồ án tốt nghiệp
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ghi chú: Các tín chỉ có dấu "*" là của HP tự chọn
Tuyển sinh Thạc sĩ ngành Kỹ thuật Xây dựng
Trường Đại học Nha Trang tổ chức tuyển sinh trình độ thạc sĩ với 15 ngành đào tạo, trong đó có ngành Kỹ thuật Xây dựng theo định hướng ứng dụng.
Thông tin đầy đủ tại "Trang tuyển sinh Sau đại học"
1. Phương thức tuyển sinh
2. Đăng ký xét tuyển
3. Hồ sơ dự tuyển gồm:
-
Đơn đăng ký dự tuyển (theo mẫu)
-
Sơ yếu lý lịch (có xác nhận)
-
Bằng tốt nghiệp và bảng điểm đại học (bản sao công chứng)
-
Chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có)
-
Bài luận cá nhân (xem hướng dẫn tại Phụ lục 1)
-
Giấy tờ tùy thân (CMND/CCCD/hộ chiếu công chứng)
-
Minh chứng kinh nghiệm/thâm niên/ưu tiên (nếu có)